Từ điển Thiều Chửu
停 - đình
① Ðứng, nửa chừng đứng lại gọi là đình, như đình lưu 停留 dừng ở lại, đình bạc 停泊 đỗ thuyền lại, v.v. ||② Cư đình 居停 khách trọ. ||③ Tục cho số người đã có định là đình, như thập đình trung khứ liễu cửu đình 十停中去了九停 trong mười đình mất chín đình rồi (cũng như ta nói một nhóm một tốp vậy).

Từ điển Trần Văn Chánh
停 - đình
① Dừng, ngừng: 一輛汽車停在門口 Một chiếc xe hơi dừng trước cửa; 不停 Không ngừng; ② Tạnh, im, đứng, ngưng chạy: 雨停了 Mưa tạnh rồi; 風停了 Im gió rồi; 鐘停了 Đồng hồ chết rồi; ③ (khn) Phần: 十停兒中去了九停兒 Trong 10 phần đã trừ đi 9.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
停 - đình
Ngừng lại. Thôi — Trong Bạch thoại còn chỉ các thành phần của một đoàn thể. Chẳng hạn Thập đình khử liễu cửu đình ( mười phần bỏ đi chín phần ).


調停 - điều đình || 停案 - đình án || 停泊 - đình bạc || 停版 - đình bản || 停止 - đình chỉ || 停戰 - đình chiến || 停職 - đình chức || 停工 - đình công || 停當 - đình đáng || 停緩 - đình hoãn || 停學 - đình học || 停留 - đình lưu || 停食 - đình thực || 停水 - đình thuỷ || 停滯 - đình trệ || 暫停 - tạm đình || 暫停板 - tạm đình bản ||